Đọc nhanh: 厅事 (sảnh sự). Ý nghĩa là: phòng lớn; công đường.
厅事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng lớn; công đường
同'听事'2.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厅事
- 今 晚宴 同事 去 餐厅
- Tối nay mời đồng nghiệp đi nhà hàng.
- 外交部办公厅 事务 多
- Văn phòng Bộ Ngoại giao có nhiều việc.
- 一人 做事 一人当
- Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一件 往事 让 他 沉默
- Một chuyện xưa khiến anh ấy im lặng.
- 客人 在 西花厅 稍事 休息
- khách nghỉ ngơi trong phòng khách phía tây.
- 一个 青年 因 偷窃罪 而 在 刑事 庭 受审
- Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
厅›