Đọc nhanh: 厂家代表 (xưởng gia đại biểu). Ý nghĩa là: Manufacturers Representative Đại Diện Nhà Sản Xuất.
厂家代表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Manufacturers Representative Đại Diện Nhà Sản Xuất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厂家代表
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 大家 都 荐 她 为 代表
- Mọi người đều giới thiệu cô ấy làm đại diện.
- 在 英国 女王 是 君主 而 治理 国家 的 却是 民选 的 代表
- Ở Anh, nữ hoàng là người trị vì nhưng điều hành quốc gia là do đại diện được bầu cử.
- 大家 都 知道 坤 代表 地
- Mọi người đều biết Khôn đại diện cho đất.
- 外交官 代表 着 国家
- Cán bộ ngoại giao đại diện cho quốc gia.
- 那 家 制鞋 厂商 有 几家 代销店
- Có mấy cửa hàng đại lý bán hàng cho nhà sản xuất giày đó?
- 大家 公推 他 当 代表
- mọi người cùng đề cử anh ấy làm đại biểu.
- 庄稼人 都 能 当 代表 , 这 真是 到 了 人民 当家的 年代 啦
- nhà nông đều được làm đại biểu, đây thật sự là thời kỳ làm chủ của người dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
厂›
家›
表›