Đọc nhanh: 卵用鸡 (noãn dụng kê). Ý nghĩa là: gà đẻ; gà nuôi lấy trứng.
卵用鸡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gà đẻ; gà nuôi lấy trứng
主要为产蛋而饲养的鸡种,如来亨鸡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卵用鸡
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 笋鸡 适合 用来 炖汤
- Gà tơ thích hợp để hầm canh.
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 我们 用 酒糟 鸡
- Chúng tôi dùng rượu ướp gà.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 老大娘 用 手巾 兜 着 几个 鸡蛋
- bà lão dùng chiếc khăn tay bọc mấy quả trứng gà.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卵›
用›
鸡›