luǎn
volume volume

Từ hán việt: 【noãn】

Đọc nhanh: (noãn). Ý nghĩa là: trứng (động thực vật); noãn châu, trứng (côn trùng), dịch hoàn; túi tinh; bộ phận sinh dục nam (thường chỉ con người). Ví dụ : - 女人每月排卵一次。 Phụ nữ rụng trứng mỗi tháng một lần.. - 鱼在春天产卵。 Cá đẻ trứng vào mùa xuân.. - 龟是卵生动物。 Rùa là động vật đẻ trứng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. trứng (động thực vật); noãn châu

动植物的雌性生殖细胞,与精子结合后产生第二代

Ví dụ:
  • volume volume

    - 女人 nǚrén 每月 měiyuè 排卵 páiluǎn 一次 yīcì

    - Phụ nữ rụng trứng mỗi tháng một lần.

  • volume volume

    - zài 春天 chūntiān 产卵 chǎnluǎn

    - Cá đẻ trứng vào mùa xuân.

  • volume volume

    - guī shì 卵生 luǎnshēng 动物 dòngwù

    - Rùa là động vật đẻ trứng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trứng (côn trùng)

昆虫学上特指受精的卵,是昆虫生活周期的第一个发育阶段

Ví dụ:
  • volume volume

    - 昆虫 kūnchóng 从卵 cóngluǎn 开始 kāishǐ 它们 tāmen de 生命 shēngmìng

    - Côn trùng bắt đầu cuộc sống của chúng từ trứng.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 卵会 luǎnhuì zài 春天 chūntiān 孵化 fūhuà

    - Những quả trứng này sẽ nở vào mùa xuân.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 蝴蝶 húdié gāng 产下 chǎnxià le 几个 jǐgè luǎn

    - Con bướm này vừa đẻ vài quả trứng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. dịch hoàn; túi tinh; bộ phận sinh dục nam (thường chỉ con người)

称睾丸或阴茎 (多指人的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 觉得 juéde luǎn 有点 yǒudiǎn téng

    - Anh ấy cảm thấy tinh hoàn hơi đau.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de luǎn

    - Bác sĩ đã kiểm tra tinh hoàn của anh ấy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè yào duì luǎn de 健康 jiànkāng yǒu 好处 hǎochù

    - Thuốc này có lợi cho sức khỏe tinh hoàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 杰西 jiéxī 杀害 shāhài de 第一名 dìyìmíng 死者 sǐzhě shì 异卵 yìluǎn 双胞胎 shuāngbāotāi

    - Nạn nhân trước đây của Jesse là một anh em sinh đôi.

  • volume volume

    - guī shì 卵生 luǎnshēng 动物 dòngwù

    - Rùa là động vật đẻ trứng.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 蝴蝶 húdié gāng 产下 chǎnxià le 几个 jǐgè luǎn

    - Con bướm này vừa đẻ vài quả trứng.

  • volume volume

    - 溜光 liūguāng de 鹅卵石 éluǎnshí

    - đá cuội bóng lộn.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 卵会 luǎnhuì zài 春天 chūntiān 孵化 fūhuà

    - Những quả trứng này sẽ nở vào mùa xuân.

  • volume volume

    - 异卵 yìluǎn 孪生 luánshēng shì zhǐ 孪生子 luánshēngzǐ shì yóu 两个 liǎnggè 受精卵 shòujīngluǎn 发育 fāyù 而来 érlái de

    - Sinh đôi khác trứng là cặp song sinh phát triển từ hai quả trứng được thụ tinh

  • volume volume

    - 这个 zhègè yào duì luǎn de 健康 jiànkāng yǒu 好处 hǎochù

    - Thuốc này có lợi cho sức khỏe tinh hoàn.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 你们 nǐmen yòu yào 取出 qǔchū de 卵巢 luǎncháo

    - Bây giờ bạn muốn lấy buồng trứng của cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin: Luǎn
    • Âm hán việt: Côn , Noãn
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HHSLI (竹竹尸中戈)
    • Bảng mã:U+5375
    • Tần suất sử dụng:Cao