Đọc nhanh: 卵 (noãn). Ý nghĩa là: trứng (động thực vật); noãn châu, trứng (côn trùng), dịch hoàn; túi tinh; bộ phận sinh dục nam (thường chỉ con người). Ví dụ : - 女人每月排卵一次。 Phụ nữ rụng trứng mỗi tháng một lần.. - 鱼在春天产卵。 Cá đẻ trứng vào mùa xuân.. - 龟是卵生动物。 Rùa là động vật đẻ trứng.
卵 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trứng (động thực vật); noãn châu
动植物的雌性生殖细胞,与精子结合后产生第二代
- 女人 每月 排卵 一次
- Phụ nữ rụng trứng mỗi tháng một lần.
- 鱼 在 春天 产卵
- Cá đẻ trứng vào mùa xuân.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trứng (côn trùng)
昆虫学上特指受精的卵,是昆虫生活周期的第一个发育阶段
- 昆虫 从卵 开始 它们 的 生命
- Côn trùng bắt đầu cuộc sống của chúng từ trứng.
- 这些 卵会 在 春天 孵化
- Những quả trứng này sẽ nở vào mùa xuân.
- 这 只 蝴蝶 刚 产下 了 几个 卵
- Con bướm này vừa đẻ vài quả trứng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. dịch hoàn; túi tinh; bộ phận sinh dục nam (thường chỉ con người)
称睾丸或阴茎 (多指人的)
- 他 觉得 卵 有点 疼
- Anh ấy cảm thấy tinh hoàn hơi đau.
- 医生 检查 了 他 的 卵
- Bác sĩ đã kiểm tra tinh hoàn của anh ấy.
- 这个 药 对 卵 的 健康 有 好处
- Thuốc này có lợi cho sức khỏe tinh hoàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卵
- 杰西 杀害 的 第一名 死者 是 异卵 双胞胎
- Nạn nhân trước đây của Jesse là một anh em sinh đôi.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 这 只 蝴蝶 刚 产下 了 几个 卵
- Con bướm này vừa đẻ vài quả trứng.
- 溜光 的 鹅卵石
- đá cuội bóng lộn.
- 这些 卵会 在 春天 孵化
- Những quả trứng này sẽ nở vào mùa xuân.
- 异卵 孪生 是 指 孪生子 是 由 两个 受精卵 发育 而来 的
- Sinh đôi khác trứng là cặp song sinh phát triển từ hai quả trứng được thụ tinh
- 这个 药 对 卵 的 健康 有 好处
- Thuốc này có lợi cho sức khỏe tinh hoàn.
- 现在 你们 又 要 取出 她 的 卵巢
- Bây giờ bạn muốn lấy buồng trứng của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卵›