Hán tự: 卵
Đọc nhanh: 卵 (noãn). Ý nghĩa là: trứng (động thực vật); noãn châu, trứng (côn trùng), dịch hoàn; túi tinh; bộ phận sinh dục nam (thường chỉ con người). Ví dụ : - 女人每月排卵一次。 Phụ nữ rụng trứng mỗi tháng một lần.. - 鱼在春天产卵。 Cá đẻ trứng vào mùa xuân.. - 龟是卵生动物。 Rùa là động vật đẻ trứng.
Ý nghĩa của 卵 khi là Danh từ
✪ trứng (động thực vật); noãn châu
动植物的雌性生殖细胞,与精子结合后产生第二代
- 女人 每月 排卵 一次
- Phụ nữ rụng trứng mỗi tháng một lần.
- 鱼 在 春天 产卵
- Cá đẻ trứng vào mùa xuân.
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trứng (côn trùng)
昆虫学上特指受精的卵,是昆虫生活周期的第一个发育阶段
- 昆虫 从卵 开始 它们 的 生命
- Côn trùng bắt đầu cuộc sống của chúng từ trứng.
- 这些 卵会 在 春天 孵化
- Những quả trứng này sẽ nở vào mùa xuân.
- 这 只 蝴蝶 刚 产下 了 几个 卵
- Con bướm này vừa đẻ vài quả trứng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dịch hoàn; túi tinh; bộ phận sinh dục nam (thường chỉ con người)
称睾丸或阴茎 (多指人的)
- 他 觉得 卵 有点 疼
- Anh ấy cảm thấy tinh hoàn hơi đau.
- 医生 检查 了 他 的 卵
- Bác sĩ đã kiểm tra tinh hoàn của anh ấy.
- 这个 药 对 卵 的 健康 有 好处
- Thuốc này có lợi cho sức khỏe tinh hoàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卵
- 危如累卵
- nguy hiểm như trứng để đầu đẳng.
- 这是 卵黄 囊 的 部位
- Có túi noãn hoàng.
- 妇女 排卵期 不 正常 就 不易 受孕
- Nếu chu kỳ rụng trứng của phụ nữ không bình thường, thì việc thụ tinh sẽ không dễ dàng xảy ra.
- 杰西 杀害 的 第一名 死者 是 异卵 双胞胎
- Nạn nhân trước đây của Jesse là một anh em sinh đôi.
- 异卵 双生 的 双胞胎 来自 于 两个 不同 的 卵子 中
- Anh em sinh đôi xuất thân từ hai quả trứng riêng biệt.
- 那 只 鸟 在 巢里 抱卵 呢
- Con chim đó đang ấp trứng trong tổ.
- 鱼 在 春天 产卵
- Cá đẻ trứng vào mùa xuân.
- 昆虫 从卵 开始 它们 的 生命
- Côn trùng bắt đầu cuộc sống của chúng từ trứng.
- 有些 昆虫 的 卵 潜伏 在 土内 越冬
- một số côn trùng ủ trứng dưới đất để qua mùa đông.
- 卵翼之下
- được nuôi dưỡng.
- 卵 圆孔 未闭 与 复发性 卒 中 经皮 封堵 术 是 最佳 选择 吗
- Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?
- 龟 是 卵生 动物
- Rùa là động vật đẻ trứng.
- 这 只 蝴蝶 刚 产下 了 几个 卵
- Con bướm này vừa đẻ vài quả trứng.
- 溜光 的 鹅卵石
- đá cuội bóng lộn.
- 医生 检查 了 他 的 卵
- Bác sĩ đã kiểm tra tinh hoàn của anh ấy.
- 他 觉得 卵 有点 疼
- Anh ấy cảm thấy tinh hoàn hơi đau.
- 这些 卵会 在 春天 孵化
- Những quả trứng này sẽ nở vào mùa xuân.
- 女人 每月 排卵 一次
- Phụ nữ rụng trứng mỗi tháng một lần.
- 你 想 取出 她 的 卵巢 吗
- Bạn muốn cắt bỏ buồng trứng của cô ấy?
- 现在 你们 又 要 取出 她 的 卵巢
- Bây giờ bạn muốn lấy buồng trứng của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 卵 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
卵›