luǎn

Từ hán việt: 【noãn】

"" Là gì? Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (noãn). Ý nghĩa là: trứng (động thực vật); noãn châu, trứng (côn trùng), dịch hoàn; túi tinh; bộ phận sinh dục nam (thường chỉ con người). Ví dụ : - 。 Phụ nữ rụng trứng mỗi tháng một lần.. - 。 Cá đẻ trứng vào mùa xuân.. - 。 Rùa là động vật đẻ trứng.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trứng (động thực vật); noãn châu

动植物的雌性生殖细胞,与精子结合后产生第二代

Ví dụ:
  • - 女人 nǚrén 每月 měiyuè 排卵 páiluǎn 一次 yīcì

    - Phụ nữ rụng trứng mỗi tháng một lần.

  • - zài 春天 chūntiān 产卵 chǎnluǎn

    - Cá đẻ trứng vào mùa xuân.

  • - guī shì 卵生 luǎnshēng 动物 dòngwù

    - Rùa là động vật đẻ trứng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trứng (côn trùng)

昆虫学上特指受精的卵,是昆虫生活周期的第一个发育阶段

Ví dụ:
  • - 昆虫 kūnchóng 从卵 cóngluǎn 开始 kāishǐ 它们 tāmen de 生命 shēngmìng

    - Côn trùng bắt đầu cuộc sống của chúng từ trứng.

  • - 这些 zhèxiē 卵会 luǎnhuì zài 春天 chūntiān 孵化 fūhuà

    - Những quả trứng này sẽ nở vào mùa xuân.

  • - zhè zhǐ 蝴蝶 húdié gāng 产下 chǎnxià le 几个 jǐgè luǎn

    - Con bướm này vừa đẻ vài quả trứng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dịch hoàn; túi tinh; bộ phận sinh dục nam (thường chỉ con người)

称睾丸或阴茎 (多指人的)

Ví dụ:
  • - 觉得 juéde luǎn 有点 yǒudiǎn téng

    - Anh ấy cảm thấy tinh hoàn hơi đau.

  • - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de luǎn

    - Bác sĩ đã kiểm tra tinh hoàn của anh ấy.

  • - 这个 zhègè yào duì luǎn de 健康 jiànkāng yǒu 好处 hǎochù

    - Thuốc này có lợi cho sức khỏe tinh hoàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 危如累卵 wēirúlěiluǎn

    - nguy hiểm như trứng để đầu đẳng.

  • - 这是 zhèshì 卵黄 luǎnhuáng náng de 部位 bùwèi

    - Có túi noãn hoàng.

  • - 妇女 fùnǚ 排卵期 páiluǎnqī 正常 zhèngcháng jiù 不易 bùyì 受孕 shòuyùn

    - Nếu chu kỳ rụng trứng của phụ nữ không bình thường, thì việc thụ tinh sẽ không dễ dàng xảy ra.

  • - 杰西 jiéxī 杀害 shāhài de 第一名 dìyìmíng 死者 sǐzhě shì 异卵 yìluǎn 双胞胎 shuāngbāotāi

    - Nạn nhân trước đây của Jesse là một anh em sinh đôi.

  • - 异卵 yìluǎn 双生 shuāngshēng de 双胞胎 shuāngbāotāi 来自 láizì 两个 liǎnggè 不同 bùtóng de 卵子 luǎnzǐ zhōng

    - Anh em sinh đôi xuất thân từ hai quả trứng riêng biệt.

  • - zhǐ niǎo zài 巢里 cháolǐ 抱卵 bàoluǎn ne

    - Con chim đó đang ấp trứng trong tổ.

  • - zài 春天 chūntiān 产卵 chǎnluǎn

    - Cá đẻ trứng vào mùa xuân.

  • - 昆虫 kūnchóng 从卵 cóngluǎn 开始 kāishǐ 它们 tāmen de 生命 shēngmìng

    - Côn trùng bắt đầu cuộc sống của chúng từ trứng.

  • - 有些 yǒuxiē 昆虫 kūnchóng de luǎn 潜伏 qiánfú zài 土内 tǔnèi 越冬 yuèdōng

    - một số côn trùng ủ trứng dưới đất để qua mùa đông.

  • - 卵翼之下 luǎnyìzhīxià

    - được nuôi dưỡng.

  • - luǎn 圆孔 yuánkǒng 未闭 wèibì 复发性 fùfāxìng zhōng 经皮 jīngpí 封堵 fēngdǔ shù shì 最佳 zuìjiā 选择 xuǎnzé ma

    - Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?

  • - guī shì 卵生 luǎnshēng 动物 dòngwù

    - Rùa là động vật đẻ trứng.

  • - zhè zhǐ 蝴蝶 húdié gāng 产下 chǎnxià le 几个 jǐgè luǎn

    - Con bướm này vừa đẻ vài quả trứng.

  • - 溜光 liūguāng de 鹅卵石 éluǎnshí

    - đá cuội bóng lộn.

  • - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le de luǎn

    - Bác sĩ đã kiểm tra tinh hoàn của anh ấy.

  • - 觉得 juéde luǎn 有点 yǒudiǎn téng

    - Anh ấy cảm thấy tinh hoàn hơi đau.

  • - 这些 zhèxiē 卵会 luǎnhuì zài 春天 chūntiān 孵化 fūhuà

    - Những quả trứng này sẽ nở vào mùa xuân.

  • - 女人 nǚrén 每月 měiyuè 排卵 páiluǎn 一次 yīcì

    - Phụ nữ rụng trứng mỗi tháng một lần.

  • - xiǎng 取出 qǔchū de 卵巢 luǎncháo ma

    - Bạn muốn cắt bỏ buồng trứng của cô ấy?

  • - 现在 xiànzài 你们 nǐmen yòu yào 取出 qǔchū de 卵巢 luǎncháo

    - Bây giờ bạn muốn lấy buồng trứng của cô ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卵

Hình ảnh minh họa cho từ 卵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Góp ý từ người dùng

Dữ liệu về từ 卵 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.

Đăng nhập Để gửi những góp ý của bạn cho chúng tôi

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin: Luǎn
    • Âm hán việt: Côn , Noãn
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HHSLI (竹竹尸中戈)
    • Bảng mã:U+5375
    • Tần suất sử dụng:Cao