Đọc nhanh: 却 (khước.tức.ngang). Ý nghĩa là: lại; nhưng; mà lại; nhưng mà, lùi; lui; lui bước, đẩy lùi; đánh lùi. Ví dụ : - 他想走,却没走成。 Anh ấy muốn đi, nhưng không đi được.. - 我等了很久,他却没来。 Tôi đợi rất lâu nhưng anh ấy không đến.. - 他却步不敢向前。 Anh ấy lùi bước không dám tiến lên.
却 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lại; nhưng; mà lại; nhưng mà
副词表示转折,比''倒、可''的语气略轻
- 他 想 走 , 却 没 走成
- Anh ấy muốn đi, nhưng không đi được.
- 我 等 了 很 久 , 他 却 没来
- Tôi đợi rất lâu nhưng anh ấy không đến.
却 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lùi; lui; lui bước
后退
- 他 却步 不敢 向前
- Anh ấy lùi bước không dám tiến lên.
- 敌军 却 退 数十里
- Quân địch lùi lại mấy chục lý.
✪ 2. đẩy lùi; đánh lùi
使后退
- 他们 却 敌于 千里 之外
- Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.
- 我们 已经 成功 却 敌 了
- Chúng tôi thành công đẩy lùi địch.
✪ 3. chối từ; khước từ; từ chối
推辞; 拒绝
- 我们 却 了 他 的 邀请
- Chúng tôi từ chối lời mời của anh ấy.
- 你 怎么 却 我 的 帮助 ?
- Sao bạn lại từ chối sự giúp đỡ của tôi?
✪ 4. mất; đi
用在某些单音节动词或形容词后面,表示结果,相当于“去”“掉”
- 忘却 是 一种 解脱
- Quên đi là một sự giải thoát.
- 冷却 后 才能 使用
- Làm nguội đi mới có thể sử dụng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 却
✪ 1. (虽然/尽管) Chủ ngữ 1 ... ,(可是/但是/然而) Chủ ngữ 2 + 却...
Khác chủ ngữ
- 天气 很 好 , 但 我 却 感到 很 冷
- Thời tiết rất đẹp nhưng tôi thấy lạnh.
- 事情 特别 简单 , 他 却 搞错 了
- Vấn đề đơn giản nhưng anh ấy hiểu sai.
✪ 2. (虽然/ 尽管) + Chủ ngữ ... , (可是/ 但是/ 然而) + 却 ...
Cùng chủ ngữ
- 我 想 吃 , 但是 却 不想 做
- Tôi muốn ăn nhưng không muốn làm.
- 我 想 出去玩 , 却 没有 车
- Tôi muốn đi chơi, nhưng không có xe.
So sánh, Phân biệt 却 với từ khác
✪ 1. 但是 vs 却
"却" và "但是" đều biểu thị sự chuyển ngoặt, ngữ khí của "但是" sẽ nhẹ hơn "却".
"但是" có thể sử dụng ở đầu nửa vế sau của câu, cũng có thể đặt ở trước chủ ngữ; còn "却" chỉ có thể đặt ở phía sau chủ ngữ, không thể dùng phía trước chủ ngữ.
Trong nhiều trường hợp ta có thể thấy kết cấu 但是却 hoặc 但是+Chủ ngữ +却, nếu hai vế câu đồng chủ ngữ chúng ta sẽ gặp 是却, trường hợp còn lại khi khác chủ ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 却
- 他 到 了 渡口 , 却 发现 渡船 在 对岸
- Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.
- 高中毕业 的 高斌 ( 化名 ) 看中 了 其中 的 商机 然而 却 走 了 歪路
- Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.
- 他们 却 敌于 千里 之外
- Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.
- 他 却步 不敢 向前
- Anh ấy lùi bước không dám tiến lên.
- 他 只 知瞎想 , 却 从来 不肯 认真 去 实行
- Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.
- 他们 才 认识 几个 月 却 无所不谈
- Mới quen nhau được vài tháng nhưng họ đã tâm sự đủ thứ.
- 人 在 课堂 上 , 思想 却 溜号 了
- người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.
- 他 亲口答应 我 的 要求 , 现在 却 假装 什么 都 不 知道
- Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
却›