què
volume volume

Từ hán việt: 【khước.tức.ngang】

Đọc nhanh: (khước.tức.ngang). Ý nghĩa là: lại; nhưng; mà lại; nhưng mà, lùi; lui; lui bước, đẩy lùi; đánh lùi. Ví dụ : - 他想走却没走成。 Anh ấy muốn đi, nhưng không đi được.. - 我等了很久他却没来。 Tôi đợi rất lâu nhưng anh ấy không đến.. - 他却步不敢向前。 Anh ấy lùi bước không dám tiến lên.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lại; nhưng; mà lại; nhưng mà

副词表示转折,比''倒、可''的语气略轻

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng zǒu què méi 走成 zǒuchéng

    - Anh ấy muốn đi, nhưng không đi được.

  • volume volume

    - děng le hěn jiǔ què 没来 méilái

    - Tôi đợi rất lâu nhưng anh ấy không đến.

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. lùi; lui; lui bước

后退

Ví dụ:
  • volume volume

    - 却步 quèbù 不敢 bùgǎn 向前 xiàngqián

    - Anh ấy lùi bước không dám tiến lên.

  • volume volume

    - 敌军 díjūn què 退 tuì 数十里 shùshílǐ

    - Quân địch lùi lại mấy chục lý.

✪ 2. đẩy lùi; đánh lùi

使后退

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen què 敌于 díyú 千里 qiānlǐ 之外 zhīwài

    - Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 成功 chénggōng què le

    - Chúng tôi thành công đẩy lùi địch.

✪ 3. chối từ; khước từ; từ chối

推辞; 拒绝

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen què le de 邀请 yāoqǐng

    - Chúng tôi từ chối lời mời của anh ấy.

  • volume volume

    - 怎么 zěnme què de 帮助 bāngzhù

    - Sao bạn lại từ chối sự giúp đỡ của tôi?

✪ 4. mất; đi

用在某些单音节动词或形容词后面,表示结果,相当于“去”“掉”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 忘却 wàngquè shì 一种 yīzhǒng 解脱 jiětuō

    - Quên đi là một sự giải thoát.

  • volume volume

    - 冷却 lěngquè hòu 才能 cáinéng 使用 shǐyòng

    - Làm nguội đi mới có thể sử dụng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. (虽然/尽管) Chủ ngữ 1 ... ,(可是/但是/然而) Chủ ngữ 2 + 却...

Khác chủ ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 天气 tiānqì hěn hǎo dàn què 感到 gǎndào hěn lěng

    - Thời tiết rất đẹp nhưng tôi thấy lạnh.

  • volume

    - 事情 shìqing 特别 tèbié 简单 jiǎndān què 搞错 gǎocuò le

    - Vấn đề đơn giản nhưng anh ấy hiểu sai.

✪ 2. (虽然/ 尽管) + Chủ ngữ ... , (可是/ 但是/ 然而) + 却 ...

Cùng chủ ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎng chī 但是 dànshì què 不想 bùxiǎng zuò

    - Tôi muốn ăn nhưng không muốn làm.

  • volume

    - xiǎng 出去玩 chūqùwán què 没有 méiyǒu chē

    - Tôi muốn đi chơi, nhưng không có xe.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 但是 vs 却

Giải thích:

"" và "但是" đều biểu thị sự chuyển ngoặt, ngữ khí của "但是" sẽ nhẹ hơn "".
"但是" có thể sử dụng ở đầu nửa vế sau của câu, cũng có thể đặt ở trước chủ ngữ; còn "" chỉ có thể đặt ở phía sau chủ ngữ, không thể dùng phía trước chủ ngữ.
Trong nhiều trường hợp ta có thể thấy kết cấu 但是却 hoặc 但是+Chủ ngữ +, nếu hai vế câu đồng chủ ngữ chúng ta sẽ gặp 是却, trường hợp còn lại khi khác chủ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - dào le 渡口 dùkǒu què 发现 fāxiàn 渡船 dùchuán zài 对岸 duìàn

    - Anh ta đến bến phà nhưng phát hiện ra rằng con thuyền đang ở bên kia.

  • volume volume

    - 高中毕业 gāozhōngbìyè de 高斌 gāobīn ( 化名 huàmíng ) 看中 kànzhòng le 其中 qízhōng de 商机 shāngjī 然而 ránér què zǒu le 歪路 wāilù

    - Gao Bin, tốt nghiệp trung học, đã thích thú với các cơ hội kinh doanh, nhưng lại đi theo con đường quanh co.

  • volume volume

    - 他们 tāmen què 敌于 díyú 千里 qiānlǐ 之外 zhīwài

    - Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.

  • volume volume

    - 却步 quèbù 不敢 bùgǎn 向前 xiàngqián

    - Anh ấy lùi bước không dám tiến lên.

  • volume volume

    - zhǐ 知瞎想 zhīxiāxiǎng què 从来 cónglái 不肯 bùkěn 认真 rènzhēn 实行 shíxíng

    - Anh chỉ biết nghĩ vớ vẩn chứ không bao giờ chịu nghiêm túc thực hiện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen cái 认识 rènshí 几个 jǐgè yuè què 无所不谈 wúsuǒbùtán

    - Mới quen nhau được vài tháng nhưng họ đã tâm sự đủ thứ.

  • volume volume

    - rén zài 课堂 kètáng shàng 思想 sīxiǎng què 溜号 liūhào le

    - người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.

  • volume volume

    - 亲口答应 qīnkǒudāyìng de 要求 yāoqiú 现在 xiànzài què 假装 jiǎzhuāng 什么 shénme dōu 知道 zhīdào

    - Anh ấy chính mồm đồng ý với yêu cầu của tôi, giờ lại giả vờ không biết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khước , Ngang , Tức
    • Nét bút:一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GISL (土戈尸中)
    • Bảng mã:U+5374
    • Tần suất sử dụng:Rất cao