Đọc nhanh: 却病 (khước bệnh). Ý nghĩa là: chữa bệnh; trừ bệnh; đẩy lùi bệnh tật. Ví dụ : - 却病延年。 đẩy lùi bệnh tật để sống lâu.
却病 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chữa bệnh; trừ bệnh; đẩy lùi bệnh tật
避免生病;消除疾病
- 却病延年
- đẩy lùi bệnh tật để sống lâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 却病
- 为世 诟病
- để cho người đời chỉ trích.
- 却病延年
- đẩy lùi bệnh tật để sống lâu.
- 丧心病狂
- điên cuồng mất trí.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 黄疸 是 常见 的 新生儿 病
- Vàng da là bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh.
- 不让 他 去 他 却 非要 去
- Không cho anh ta đi, anh ta cứ đòi đi.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 这部 机器 没多大 毛病 , 你 却 要 大 拆大卸 , 何必如此 大动干戈 呢
- cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
却›
病›