Đọc nhanh: 即由 (tức do). Ý nghĩa là: cụ thể là.
即由 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cụ thể là
namely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即由
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 不由得 大家 陶醉 其中
- Mọi người không thể không say mê.
- 黎明 即起
- Bình minh đến rồi.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 不要 随便 找 藉由
- Đừng tùy tiện tìm cớ.
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
即›
由›