Đọc nhanh: 即早 (tức tảo). Ý nghĩa là: sớm nhất có thể.
即早 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sớm nhất có thể
as soon as possible
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即早
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 黎明 即起
- Bình minh đến rồi.
- 不要 迟到早退
- không nên đến muộn về sớm.
- 不必 去 得 太早
- Không cần phải đi sớm quá
- 不必要 催 他 , 时间 还 早 着 呢
- Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.
- 下月初 , 鲜桃 即可 登市
- đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 你 即使 忙 , 也 一定 要 吃 早饭
- Dù bạn có bận, cũng nhất định phải ăn sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
即›
早›