Đọc nhanh: 即若 (tức nhược). Ý nghĩa là: cho dù; dù cho.
即若 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho dù; dù cho
即使
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即若
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 吾 翁 即 若 翁
- Cha ta tức là cha ngươi.
- 黎明 即起
- Bình minh đến rồi.
- 买 珠宝首饰 , 若 是 走 了 眼 , 可 就 吃大亏
- mua đồ trang sức bằng châu ngọc, nếu như trông nhầm thì bị hố to.
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 人们 即将 死去
- Mọi người sắp chết.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
即›
若›