Đọc nhanh: 危辞耸听 (nguy từ tủng thính). Ý nghĩa là: làm ai đó giật mình với câu chuyện đáng sợ.
危辞耸听 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm ai đó giật mình với câu chuyện đáng sợ
to startle sb with scary tale
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危辞耸听
- 耸动视听
- nghe mà chấn động cả lên.
- 他 把 手下 不 听 他 话 的 人 都 辞退 了
- ông ấy sa thải những thuộc hạ không tuân lời ông ấy.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 多 麽 耸人听闻 的 事 具备 连续剧 的 一切 要素
- Điều này thật đáng ngạc nhiên và thú vị! Nó có đầy đủ các yếu tố của một bộ phim truyền hình liên tục.
- 你 还 没 听说 吗 ? 她 辞职 了
- Cậu chưa nghe nói à? cô ấy từ chức rồi.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 他 的话 耸人听闻
- Lời nói của anh ấy gây chấn động người nghe.
- 那 部 耸人听闻 的 书 曾 轰动一时
- Cuốn sách đáng sợ đó đã gây chấn động một thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
听›
耸›
辞›