Đọc nhanh: 危 (nguy.quỵ). Ý nghĩa là: nguy; nguy hiểm; không an toàn, ngay ngắn; chính trực, nguy; nguy kịch; chết; sắp chết (sắp chết). Ví dụ : - 这里地势险要,充满危险。 Địa thế ở đây hiểm yếu, đầy ắp nguy hiểm.. - 那座危桥需要修缮。 Cây cầu nguy hiểm đó cần được sửa chữa.. - 他的品行危正,受人尊敬。 Tính cách của anh ấy chính trực, được người ta tôn kính.
危 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nguy; nguy hiểm; không an toàn
危险;不安全 (跟安相对)
- 这里 地势 险要 , 充满 危险
- Địa thế ở đây hiểm yếu, đầy ắp nguy hiểm.
- 那座 危桥 需要 修缮
- Cây cầu nguy hiểm đó cần được sửa chữa.
✪ 2. ngay ngắn; chính trực
正直;端正
- 他 的 品行 危正 , 受人 尊敬
- Tính cách của anh ấy chính trực, được người ta tôn kính.
- 你 要 危坐 , 不失 风度
- Bạn phải ngồi ngay ngắn không mất phong độ..
✪ 3. nguy; nguy kịch; chết; sắp chết (sắp chết)
指人快要死
- 老人 生命垂危
- Người gia tính mạng nguy kịch.
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
✪ 4. cao (lầu)
高
- 危楼 百尺 , 手可摘 星辰
- Lầu cao trăm thước tay có thể hái được sao.
- 危崖 峭壁 , 令人 惊讶
- Vách đá cao làm người ta kinh ngạc.
危 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gây nguy hiểm; tổn hại
使处于危险境地;损害
- 这种 行为 危及 其 声誉
- Hành vi này gây nguy hại đến danh tiếng của anh ấy.
- 长期 熬夜 危 健康
- Thức đêm trong thời gian dài sẽ tổn hại đến sức khỏe.
危 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sao Nguy (một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú)
二十八宿之一
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 危星 很漂亮
- Sao Nguy rất đẹp.
✪ 2. họ Nguy
姓
- 我姓 危
- Tôi họ Nguy.
- 他 不是 姓危
- Anh ấy không phải họ Nguy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危
- 他 勇敢 度过 眼前 危险
- Anh ấy dũng cảm vượt qua khó khăn trước mắt.
- 他们 祈求 上帝 把 他们 从 危险 中 拯救 出来
- Họ cầu nguyện cho Chúa cứu họ thoát khỏi nguy hiểm.
- 他们 正在 寻找 危险 的 敌人
- Họ đang tìm kiếm kẻ thù nguy hiểm.
- 飞机 上 禁止 携带 危险品
- Trên máy bay cấm mang các vật phẩm nguy hiểm.
- 他 在 经济危机 中 资产 缩水
- Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 他 冒 着 自己 的 生命危险 救 了 我 的 命
- Anh ấy đã liều mạng cứu lấy mạng sống của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›