Đọc nhanh: 印迹 (ấn tích). Ý nghĩa là: vết tích; dấu vết; ấn tượng; ấn tích.
印迹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vết tích; dấu vết; ấn tượng; ấn tích
痕迹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印迹
- 地上 有 脚印 的 痕迹
- Trên mặt đất có dấu chân.
- 雪地 上 的 脚印 痕迹 还 在
- Dấu chân trên tuyết vẫn còn đó.
- 人迹罕至
- ít có người đến.
- 人迹罕至
- nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 飞机 的 轨迹 很 清晰
- Quỹ đạo của máy bay rất rõ ràng.
- 他们 一 发现 有点 不妙 的 迹象 就 离开 了
- Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
迹›