打印 dǎyìn
volume volume

Từ hán việt: 【đả ấn】

Đọc nhanh: 打印 (đả ấn). Ý nghĩa là: in; in ấn. Ví dụ : - 请把报告打印出来。 Xin hãy in báo cáo ra.. - 我正在打印一张照片。 Tôi đang in một bức ảnh.. - 我需要打印这份文件。 Tôi cần in tài liệu này.

Ý Nghĩa của "打印" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

打印 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. in; in ấn

通过打印机等输出在纸张等记录物上

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 报告 bàogào 打印 dǎyìn 出来 chūlái

    - Xin hãy in báo cáo ra.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 打印 dǎyìn 一张 yīzhāng 照片 zhàopiān

    - Tôi đang in một bức ảnh.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 打印 dǎyìn 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn

    - Tôi cần in tài liệu này.

  • volume volume

    - qǐng zài 打印 dǎyìn qián 检查 jiǎnchá 文件 wénjiàn 内容 nèiróng

    - Vui lòng kiểm tra nội dung tài liệu trước khi in.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打印

✪ 1. 把 + Danh từ + 打印 + 出来/好

in cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 这份 zhèfèn 合同 hétóng 打印 dǎyìn 出来 chūlái

    - In hợp đồng này ra.

  • volume

    - 文件 wénjiàn 打印 dǎyìn hǎo

    - Vui lòng in xong tài liệu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打印

  • volume volume

    - 打印 dǎyìn zi ( jiè 印子钱 yìnzǐqián )

    - vay nặng lãi

  • volume volume

    - dàn 包括 bāokuò 3D 打印 dǎyìn de 维基 wéijī 武器 wǔqì

    - Nhưng không phải vũ khí wiki.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 报告 bàogào 打印 dǎyìn hǎo le

    - Họ đã in xong báo cáo.

  • volume volume

    - 打印 dǎyìn 成绩单 chéngjìdān shí 最好 zuìhǎo 使用 shǐyòng 学校 xuéxiào de 专用 zhuānyòng 稿纸 gǎozhǐ

    - Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.

  • volume volume

    - qǐng zài 打印 dǎyìn qián 检查 jiǎnchá 文件 wénjiàn 内容 nèiróng

    - Vui lòng kiểm tra nội dung tài liệu trước khi in.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 打印 dǎyìn 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn

    - Tôi cần in tài liệu này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 打印 dǎyìn wán 文章 wénzhāng

    - Chúng tôi cần hoàn tất việc in bài viết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 可以 kěyǐ 打印 dǎyìn chū 定制 dìngzhì huà de 二维码 èrwéimǎ

    - Họ có thể in mã QR tùy chỉnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
    • Pinyin: Yìn
    • Âm hán việt: Ấn
    • Nét bút:ノフ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPSL (竹心尸中)
    • Bảng mã:U+5370
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao