Đọc nhanh: 印鉴 (ấn giám). Ý nghĩa là: bảo lưu dấu gốc của ấn triện (đề phòng giả mạo); mẫu dấu.
印鉴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảo lưu dấu gốc của ấn triện (đề phòng giả mạo); mẫu dấu
为防假冒,在支付款项的机关留供核对的印章底样支领款项时,所用的印章要与所留的印章底样相符
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印鉴
- 他 在 印刷厂 当 校对
- anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.
- 他们 正在 印刷 海报
- Họ đang in áp phích.
- 他人 的 失败 是 我们 的 前车之鉴
- Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.
- 他 掩盖 了 地上 的 脚印
- Anh ấy che dấu dấu chân trên mặt đất.
- 他们 把 报告 打印 好 了
- Họ đã in xong báo cáo.
- 静心 鉴析 这 情况
- Bình tĩnh xem xét phân tích tình hình này.
- 他 借鉴 了 前人 的 研究 方法
- Anh ấy đã tham khảo phương pháp nghiên cứu của người đi trước.
- 他 想 复印 这份 合同
- Anh ấy muốn photo hợp đồng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
鉴›