Đọc nhanh: 烙印 (lạc ấn). Ý nghĩa là: dấu vết; dấu ấn; dấu vết khó phai; ấn tượng sâu sắc (in bằng sắt nung, ví với những dấu vết khó phai mờ), in dấu; đóng dấu. Ví dụ : - 他的脸上有饱经苦难的烙印。 Khuôn mặt của anh ta mang dấu ấn của những khó khăn và đau khổ mà anh ta đã trải qua.
烙印 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dấu vết; dấu ấn; dấu vết khó phai; ấn tượng sâu sắc (in bằng sắt nung, ví với những dấu vết khó phai mờ)
在牲畜或器物上烫的火印,作为标记比喻不易磨灭的痕迹
- 他 的 脸上 有 饱经 苦难 的 烙印
- Khuôn mặt của anh ta mang dấu ấn của những khó khăn và đau khổ mà anh ta đã trải qua.
✪ 2. in dấu; đóng dấu
用火烧铁在牲畜或器物上烫成痕迹比喻深刻地留下印象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烙印
- 雪地 上 的 脚印 痕迹 还 在
- Dấu chân trên tuyết vẫn còn đó.
- 他们 正在 印刷 海报
- Họ đang in áp phích.
- 他 有 三枚 印章
- Anh ấy có ba con dấu.
- 他 的 脸上 有 饱经 苦难 的 烙印
- Khuôn mặt của anh ta mang dấu ấn của những khó khăn và đau khổ mà anh ta đã trải qua.
- 烙印
- dấu vết; dấu ấn.
- 他 的 仪容 给 人 好 印象
- Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.
- 他 气质 独特 , 给 人 深刻印象
- Anh ấy có tính cách đặc biệt, để lại ấn tượng sâu sắc.
- 他 的 作品 已经 付印 了
- Tác phẩm của anh ấy đã được đưa vào in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
烙›