Đọc nhanh: 印度人 (ấn độ nhân). Ý nghĩa là: Ấn Độ (người), người Ấn Độ. Ví dụ : - 这是个印度人狂欢会 Đây là một người Ấn Độ lớn?
印度人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ấn Độ (người)
Indian (person)
- 这 是 个 印度人 狂欢 会
- Đây là một người Ấn Độ lớn?
✪ 2. người Ấn Độ
Indian people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印度人
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 人口密度
- mật độ nhân khẩu.
- 听 起来 像 非洲人 或 印度人
- Nó nghe có vẻ mơ hồ của người châu Phi hoặc người Ấn Độ.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 这 是 个 印度人 狂欢 会
- Đây là một người Ấn Độ lớn?
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
- 他 是 个 知名度 很 高 的 人
- Anh ấy là một người rất có tiếng tăm.
- 一个 人 的 作为 体现 他 的 态度
- Hành vi của một người thể hiện thái độ của người đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
印›
度›