Đọc nhanh: 高利贷 (cao lợi thắc). Ý nghĩa là: cho vay nặng lãi. Ví dụ : - 放高利贷 cho vay nặng lãi
高利贷 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho vay nặng lãi
索取特别高额利息的贷款
- 放高利贷
- cho vay nặng lãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高利贷
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 在 巴利 高速 边上 的 小树林
- Bụi cây dọc theo đường cao tốc Pali.
- 他们 的 产品 利润 很 高
- Sản phẩm của họ có lợi nhuận rất cao.
- 放高利贷
- cho vay nặng lãi
- 我 在 查 贷款 的 利率
- Tôi đang kiểm tra lãi suất của khoản vay.
- 人民 的 利益 高于一切
- Lợi ích của nhân dân cao hơn tất cả.
- 他 贷款 的 利率 是 5 厘
- Lãi suất khoản vay của anh ấy là 0.5%.
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
贷›
高›