yìn
volume volume

Từ hán việt: 【ấn】

Đọc nhanh: (ấn). Ý nghĩa là: dấu; con dấu, dấu; vết, họ Ấn. Ví dụ : - 我需要盖印在文件上。 Tôi cần đóng dấu vào tài liệu.. - 他的印把子很漂亮。 Con dấu của anh ấy rất đẹp.. - 地板上有个泥印。 Trên sàn có một vết bùn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. dấu; con dấu

政府机关的图章泛指图章

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 盖印 gàiyìn zài 文件 wénjiàn shàng

    - Tôi cần đóng dấu vào tài liệu.

  • volume volume

    - de 印把子 yìnbàzi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Con dấu của anh ấy rất đẹp.

✪ 2. dấu; vết

痕迹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地板 dìbǎn shàng yǒu yìn

    - Trên sàn có một vết bùn.

  • volume volume

    - 地上 dìshàng 留下 liúxià le 脚印 jiǎoyìn

    - Trên mặt đất có lưu lại dấu chân.

✪ 3. họ Ấn

Ví dụ:
  • volume volume

    - yìn 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Ấn là một người tốt.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. in; in ấn

使图像、文字等附着在纸、布等上面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào yìn 一份 yīfèn 材料 cáiliào

    - Tôi cần in một bản tài liệu.

  • volume volume

    - xiǎng 复印 fùyìn 这份 zhèfèn 合同 hétóng

    - Anh ấy muốn photo hợp đồng này.

✪ 2. hợp; phù hợp

符合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 想法 xiǎngfǎ 实际 shíjì 印合 yìnhé

    - Ý tưởng và thực tế không phù hợp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 心心相印 xīnxīnxiāngyìn

    - Chúng ta tâm đầu ý hợp.

✪ 3. in; khắc

留下痕迹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 场景 chǎngjǐng 深深地 shēnshēndì 印在 yìnzài 心中 xīnzhōng

    - Cảnh tượng này in sâu trong lòng.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 回忆 huíyì 深深地 shēnshēndì 印在 yìnzài 心里 xīnli

    - Những kỷ niệm này in sâu trong tâm trí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 雪地 xuědì shàng de 脚印 jiǎoyìn 痕迹 hénjì hái zài

    - Dấu chân trên tuyết vẫn còn đó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 印刷 yìnshuā 海报 hǎibào

    - Họ đang in áp phích.

  • volume volume

    - yǒu 三枚 sānméi 印章 yìnzhāng

    - Anh ấy có ba con dấu.

  • volume volume

    - de 仪容 yíróng gěi rén hǎo 印象 yìnxiàng

    - Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.

  • volume volume

    - de 印把子 yìnbàzi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Con dấu của anh ấy rất đẹp.

  • volume volume

    - de 每篇 měipiān 作品 zuòpǐn dōu 带有 dàiyǒu 鲜明 xiānmíng de 时代 shídài 印记 yìnjì

    - mỗi tác phẩm của anh ấy đều mang dấu ấn thời đại rõ nét.

  • volume volume

    - 气质 qìzhì 独特 dútè gěi rén 深刻印象 shēnkèyìnxiàng

    - Anh ấy có tính cách đặc biệt, để lại ấn tượng sâu sắc.

  • volume volume

    - de 作品 zuòpǐn 已经 yǐjīng 付印 fùyìn le

    - Tác phẩm của anh ấy đã được đưa vào in.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
    • Pinyin: Yìn
    • Âm hán việt: Ấn
    • Nét bút:ノフ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPSL (竹心尸中)
    • Bảng mã:U+5370
    • Tần suất sử dụng:Rất cao