Đọc nhanh: 叠印 (điệp ấn). Ý nghĩa là: in lồng hình (kỹ thuật).
叠印 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. in lồng hình (kỹ thuật)
电影、电视片中把两个或两个以上的内容不同的画面重叠印在一起,用于表现剧中人的回忆、幻想、或构成并列形象
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叠印
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 他 在 印刷厂 当 校对
- anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.
- 他们 正在 印刷 海报
- Họ đang in áp phích.
- 他 拿出 一件 叠 得 很 板正 的 衣服
- anh ấy lấy ra chiếc áo xếp rất ngay ngắn
- 他们 把 报告 打印 好 了
- Họ đã in xong báo cáo.
- 音乐家 叠 旋律
- Nhạc sĩ sắp xếp giai điệu.
- 他 把 书本 叠 上去
- Anh ta xếp chồng sách lên.
- 他 想 复印 这份 合同
- Anh ấy muốn photo hợp đồng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
叠›