Đọc nhanh: 印把子 (ấn bả tử). Ý nghĩa là: con dấu của cơ quan chính quyền; chính quyền. Ví dụ : - 掌握印把子 nắm chính quyền
印把子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con dấu của cơ quan chính quyền; chính quyền
指行政机关的图章的把儿比喻政权
- 掌握 印把子
- nắm chính quyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印把子
- 他们 用 绳子 把 船拉到 岸边
- Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 掌握 印把子
- nắm chính quyền
- 一把 刷子
- một cái bàn chải.
- 他们 把 报告 打印 好 了
- Họ đã in xong báo cáo.
- 他 的 印把子 很漂亮
- Con dấu của anh ấy rất đẹp.
- 不要 把 筷子 放在 碗 上
- Đừng đặt đũa lên trên bát.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
子›
把›