Đọc nhanh: 卧朝 (ngoạ triều). Ý nghĩa là: Triều đại vua nằm, tức triều đại Lê Long Đĩnh (1005-1009) con của Lê Đại Hành, vì mắc bệnh phải nằm mà cùng các quan bàn việc nước..
卧朝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Triều đại vua nằm, tức triều đại Lê Long Đĩnh (1005-1009) con của Lê Đại Hành, vì mắc bệnh phải nằm mà cùng các quan bàn việc nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卧朝
- 今朝 还 正常 上班
- Hôm nay vẫn đi làm bình thường.
- 他们 坐 卧铺 旅行
- Họ đi du lịch bằng giường nằm.
- 今朝
- ngày nay; hôm nay
- 今朝 有雾
- Hôm nay có sương mù.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 高枕而卧 ( 形容 不 加 警惕 )
- kê gối cao mà ngủ; mất cảm giác.
- 他们 俩 朝夕相处
- Hai bọn họ sớm chiều bên nhau.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卧›
朝›