Đọc nhanh: 卧底 (ngoạ để). Ý nghĩa là: nằm vùng; nội ứng (mai phục chuẩn bị làm nội ứng), nội gián. Ví dụ : - 为了破案,他背着叛徒的罪名,忍辱负重,担任卧底的工作。 Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
卧底 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nằm vùng; nội ứng (mai phục chuẩn bị làm nội ứng), nội gián
埋伏下来做内应
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卧底
- 交心 透底
- bộc lộ tâm sự với nhau.
- 交底
- Nói rõ ngọn ngành.
- 井底
- Đáy giếng.
- 不知 底里
- không biết nội tình bên trong.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 人们 喜欢 舒适 的 卧室
- Mọi người thích phòng ngủ thoải mái.
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卧›
底›