卧床 wòchuáng
volume volume

Từ hán việt: 【ngoạ sàng】

Đọc nhanh: 卧床 (ngoạ sàng). Ý nghĩa là: nằm; nằm giường. Ví dụ : - 他生病卧床好几天了。 Anh ấy bệnh nằm liệt giường mấy ngày rồi.. - 卧床太久对身体不好。 Nằm giường quá lâu không tốt cho sức khỏe.

Ý Nghĩa của "卧床" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卧床 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nằm; nằm giường

躺在床上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生病 shēngbìng 卧床 wòchuáng hǎo 几天 jǐtiān le

    - Anh ấy bệnh nằm liệt giường mấy ngày rồi.

  • volume volume

    - 卧床 wòchuáng 太久 tàijiǔ duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Nằm giường quá lâu không tốt cho sức khỏe.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卧床

  • volume volume

    - 这个 zhègè 卧室 wòshì yǒu 一张 yīzhāng chuáng

    - Phòng ngủ này có một cái giường.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng 卧床 wòchuáng hǎo 几天 jǐtiān le

    - Anh ấy bệnh nằm liệt giường mấy ngày rồi.

  • volume volume

    - 卧床 wòchuáng 太久 tàijiǔ duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Nằm giường quá lâu không tốt cho sức khỏe.

  • volume volume

    - 卧病在床 wòbìngzàichuáng 生活 shēnghuó 不能 bùnéng 自理 zìlǐ

    - anh ấy bị bệnh nằm trên giường, không thể lo liệu cho cuộc sống.

  • volume volume

    - 静卧在 jìngwòzài 床上 chuángshàng 思考 sīkǎo zhe 未来 wèilái

    - Cô ấy nằm yên trên giường, suy nghĩ về tương lai.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 腮腺炎 sāixiànyán 接连 jiēlián 卧床 wòchuáng 好几 hǎojǐ 星期 xīngqī

    - Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每周 měizhōu yào 两次 liǎngcì 卧室 wòshì 用品 yòngpǐn 床单 chuángdān 枕头套 zhěntoutào 床罩 chuángzhào 桌布 zhuōbù 餐巾 cānjīn

    - Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn

  • volume volume

    - le 伤寒病 shānghánbìng 卧床 wòchuáng 五个 wǔgè 多月 duōyuè 尽管 jǐnguǎn huó 下来 xiàlai le dàn 左腿 zuǒtuǐ 瘫痪 tānhuàn le

    - Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+6 nét), thần 臣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngoạ
    • Nét bút:一丨フ一丨フ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLY (尸中卜)
    • Bảng mã:U+5367
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuáng
    • Âm hán việt: Sàng
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+5E8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao