Đọc nhanh: 卧床 (ngoạ sàng). Ý nghĩa là: nằm; nằm giường. Ví dụ : - 他生病卧床好几天了。 Anh ấy bệnh nằm liệt giường mấy ngày rồi.. - 卧床太久对身体不好。 Nằm giường quá lâu không tốt cho sức khỏe.
卧床 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nằm; nằm giường
躺在床上
- 他 生病 卧床 好 几天 了
- Anh ấy bệnh nằm liệt giường mấy ngày rồi.
- 卧床 太久 对 身体 不好
- Nằm giường quá lâu không tốt cho sức khỏe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卧床
- 这个 卧室 有 一张 床
- Phòng ngủ này có một cái giường.
- 他 生病 卧床 好 几天 了
- Anh ấy bệnh nằm liệt giường mấy ngày rồi.
- 卧床 太久 对 身体 不好
- Nằm giường quá lâu không tốt cho sức khỏe.
- 他 卧病在床 , 生活 不能 自理
- anh ấy bị bệnh nằm trên giường, không thể lo liệu cho cuộc sống.
- 她 静卧在 床上 , 思考 着 未来
- Cô ấy nằm yên trên giường, suy nghĩ về tương lai.
- 因为 腮腺炎 她 接连 卧床 好几 星期
- Bởi vì bị viêm tuyến nước bọt, cô ấy phải nằm liệt giường một vài tuần liền.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 他 得 了 伤寒病 , 卧床 五个 多月 , 尽管 活 下来 了 , 但 左腿 瘫痪 了
- Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卧›
床›