卧铺 wòpù
volume volume

Từ hán việt: 【ngoạ phô】

Đọc nhanh: 卧铺 (ngoạ phô). Ý nghĩa là: giường nằm; ghế nằm (trên xe lửa). Ví dụ : - 我买了一张卧铺票。 Tôi đã mua một vé giường nằm.. - 他喜欢坐卧铺火车。 Anh ấy thích đi tàu có giường nằm.. - 我们订了卧铺票。 Chúng tôi đã đặt vé giường nằm.

Ý Nghĩa của "卧铺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卧铺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giường nằm; ghế nằm (trên xe lửa)

卧车上供旅客睡觉的铺位

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一张 yīzhāng 卧铺票 wòpùpiào

    - Tôi đã mua một vé giường nằm.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zuò 卧铺 wòpù 火车 huǒchē

    - Anh ấy thích đi tàu có giường nằm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dìng le 卧铺票 wòpùpiào

    - Chúng tôi đã đặt vé giường nằm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 卧铺

✪ 1. Động từ (有/没有/买/坐/睡) + 卧铺

cấu trúc động - tân

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen zuò 卧铺 wòpù 旅行 lǚxíng

    - Họ đi du lịch bằng giường nằm.

  • volume

    - zài 火车 huǒchē shàng shuì 卧铺 wòpù

    - Tôi ngủ giường nằm trên tàu.

✪ 2. 卧铺 + Danh từ (票/ 车厢)

"卧铺" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 卧铺 wòpù 车厢 chēxiāng hěn 舒适 shūshì

    - Toa giường nằm rất thoải mái.

  • volume

    - mǎi le 一张 yīzhāng 卧铺票 wòpùpiào

    - Tôi đã mua một vé giường nằm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卧铺

  • volume volume

    - 卧铺 wòpù 车厢 chēxiāng hěn 舒适 shūshì

    - Toa giường nằm rất thoải mái.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zuò 卧铺 wòpù 旅行 lǚxíng

    - Họ đi du lịch bằng giường nằm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dìng le 卧铺票 wòpùpiào

    - Chúng tôi đã đặt vé giường nằm.

  • volume volume

    - 卧室 wòshì yǒu 张软 zhāngruǎn 床铺 chuángpù

    - Trong phòng ngủ có một chiếc giường mềm.

  • volume volume

    - mǎi le 一张 yīzhāng 卧铺票 wòpùpiào

    - Tôi đã mua một vé giường nằm.

  • volume volume

    - 卧铺 wòpù ràng 旅程 lǚchéng gèng 轻松 qīngsōng

    - Giường nằm khiến chuyến hành trình dễ dàng hơn.

  • volume volume

    - dìng le 卧铺 wòpù 包厢 bāoxiāng

    - Cô ấy đặt một khoang giường nằm riêng.

  • volume volume

    - zài 火车 huǒchē shàng shuì 卧铺 wòpù

    - Tôi ngủ giường nằm trên tàu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+6 nét), thần 臣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngoạ
    • Nét bút:一丨フ一丨フ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLY (尸中卜)
    • Bảng mã:U+5367
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Pū , Pù
    • Âm hán việt: Phô , Phố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCIJB (重金戈十月)
    • Bảng mã:U+94FA
    • Tần suất sử dụng:Cao