Đọc nhanh: 动画 (động hoạ). Ý nghĩa là: hoạt hình. Ví dụ : - 我喜欢看日本动画。 Tôi thích xem hoạt hình Nhật Bản.. - 他想从事动画制作。 Anh ấy muốn làm phim hoạt hình.
动画 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt hình
一种综合艺术,它是集合了绘画、电影、数字媒体、摄影、音乐、文学等众多艺术门类于一身的艺术表现形式
- 我 喜欢 看 日本 动画
- Tôi thích xem hoạt hình Nhật Bản.
- 他 想 从事 动画 制作
- Anh ấy muốn làm phim hoạt hình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动画
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 孩子 们 沉溺于 动画片
- Trẻ em quá say mê phim hoạt hình.
- 弟弟 兴致勃勃 地 观看 动画片
- Em trai rất hào hứng khi xem phim hoạt hình
- 他 刻画 了 一个 生动 的 角色
- Anh ấy đã khắc họa một nhân vật sống động.
- 电子词典 中有 一些 动画片
- Có một số phim hoạt hình trong từ điển điện tử.
- 我 喜欢 中国 的 动画片
- Tôi thích phim hoạt hình Trung Quốc.
- 今晚 我 可以 看 动画片 吗 ?
- Tôi có thể xem phim hoạt hình tối nay không?
- 我 喜欢 看 三维动画
- Tôi thích xem hoạt hình 3D.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
画›