Đọc nhanh: 交通卡 (giao thông ca). Ý nghĩa là: thẻ chuyển tuyến trả trước, thẻ giao thông công cộng, thẻ tàu điện ngầm.
交通卡 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thẻ chuyển tuyến trả trước
prepaid transit card
✪ 2. thẻ giao thông công cộng
public transportation card
✪ 3. thẻ tàu điện ngầm
subway pass
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交通卡
- 事故 堵塞 了 交通
- Tai nạn làm tắc nghẽn giao thông.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 交通事故 日益频繁
- Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.
- 事故 阻断 交通 达 一 小时
- Tai nạn làm ùn tắc giao thông một tiếng đồng hồ.
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 交通中枢
- đầu mối giao thông.
- 交通 在 白天 的 那个 时段 有些 异常 地 顺畅
- Giao thông vào ban ngày sẽ có một thời điểm di chuyển vô cùng dễ dàng.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
卡›
通›