Đọc nhanh: 卡萨布兰卡 (ca tát bố lan ca). Ý nghĩa là: Casablanca (thành phố của Ma-rốc).
✪ 1. Casablanca (thành phố của Ma-rốc)
摩洛哥西部濒临大西洋岸一城市,位于坦格尔西南偏南由葡萄牙人于16世纪建立,1907年后成为法国在非洲的势力中心现为摩洛哥最大城市
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡萨布兰卡
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 著名 的 荷兰 电影 导演 阿格涅 丝卡 · 霍兰 在 那边
- Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.
- 我要 卡布奇诺 和 蓝莓 司康饼
- Tôi muốn một ly cappuccino và một chiếc bánh nướng việt quất!
- 而 不是 云中 的 卡布 其诺
- Không phải cappuccino trên mây.
- 配 上 卡布奇诺 简直 美味
- Nó sẽ thực sự tốt với cappuccino đó.
- 我们 怎么 没 做 马里兰州 的 卡片
- Tại sao chúng ta không có thẻ cho Maryland?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兰›
卡›
布›
萨›