Đọc nhanh: 卡秋莎 (ca thu sa). Ý nghĩa là: Katyusha (tên), cũng được viết 喀秋莎, tên một bài hát thời chiến của Nga.
卡秋莎 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. Katyusha (tên)
Katyusha (name)
✪ 2. cũng được viết 喀秋莎
also written 喀秋莎
✪ 3. tên một bài hát thời chiến của Nga
name of a Russian wartime song
✪ 4. biệt danh của một bệ phóng tên lửa được Hồng quân sử dụng trong Thế chiến thứ hai
nickname of a rocket launcher used by the Red Army in WWII
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡秋莎
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 麦秋 已经 到来 了
- Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
- 上次 伊莉莎白 在 这 的 时候
- Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không
- 中秋节 讲 姮 娥 的 故事
- Trung thu kể chuyện Hằng Nga.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 中秋节 后 , 天气 慢慢 凉 上来
- sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
秋›
莎›