Đọc nhanh: 莎草 (sa thảo). Ý nghĩa là: cỏ gấu, cây củ gấu.
莎草 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cỏ gấu
多年生草本植物,多生在潮湿地区或河边沙地上,叶条形,有光泽,花穗褐色地下块根叫香附子,供药用,有调经、止痛等作用
✪ 2. cây củ gấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莎草
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 一草一木
- một ngọn cỏ, một gốc cây
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 两 群 大象 在 草原 上
- Hai đàn voi trên đồng cỏ.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
草›
莎›