Đọc nhanh: 莎 (sa.toa.ta). Ý nghĩa là: Sa Xa (tên huyện ở Tân Cương, Trung Quốc). Ví dụ : - 对我而言你就像玛莎拉蒂 Đối với tôi, bạn giống như một chiếc Maserati.. - 如果我没有在面包房里遇见莎拉 Nếu tôi không gặp Sara ở tiệm bánh. - 一家表演莎翁戏剧的影剧公司 Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
✪ 1. Sa Xa (tên huyện ở Tân Cương, Trung Quốc)
用于地名、人名莎车 (Shāchē) ,县名,在新疆
- 对 我 而言 你 就 像 玛莎拉蒂
- Đối với tôi, bạn giống như một chiếc Maserati.
- 如果 我 没有 在 面包房 里 遇见 莎拉
- Nếu tôi không gặp Sara ở tiệm bánh
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 有 可能 罗莎 那晚 遇害 前
- Có cơ hội là Rosa đạp xe
- 今晚 公园 有 莎士比亚 剧
- Nhưng Shakespeare in the Park là đêm nay
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莎
- 就 像 伊莉莎 · 鲁宾
- Bạn có nghĩa là giống như Elisa Rubin?
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 那天 晚上 从 伊莉莎白 港来 的 货
- Xe tải vào đêm khác từ Cảng Elizabeth?
- 如果 我 没有 在 面包房 里 遇见 莎拉
- Nếu tôi không gặp Sara ở tiệm bánh
- 再生侠 现在 变成 特雷莎 修女 了
- Cái ác sinh ra bây giờ là Mẹ Teresa.
- 就 送 我 辆 玛莎拉蒂
- Tôi nhận được một chiếc Maserati.
- 对 我 而言 你 就 像 玛莎拉蒂
- Đối với tôi, bạn giống như một chiếc Maserati.
- 我 叫 伊丽莎白
- Tên tôi là Elizabeth.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
莎›