Đọc nhanh: 卡簧 (ca hoàng). Ý nghĩa là: Kiềm khoe.
卡簧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kiềm khoe
卡簧(外文名Circlip),也叫挡圈或扣环,属于紧固件的一种,供装在机器、设备的轴槽或孔槽中,起着阻止轴上或孔上的零件轴向运动的作用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡簧
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 他 在 刷卡 付钱
- Anh ấy đang quẹt thẻ trả tiền.
- 他们 用 卡车 运煤
- Họ sử dụng xe tải để vận chuyển than.
- 他 在 咖啡店 打卡
- Anh ấy đăng ký địa điểm ở quán cà phê.
- 他 把 卡片 套 在 册子 里
- Anh ấy lồng thẻ vào cuốn sổ.
- 鱼卡 在 冰窟窿 口直 扑腾
- cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch.
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
簧›