Đọc nhanh: 卡子 (ca tử). Ý nghĩa là: cái kẹp; cái cặp (đồ vật), trạm (kiểm soát, thu thuế). Ví dụ : - 她用卡子夹头发。 Cô ấy dùng cái kẹp để kẹp tóc.. - 这个卡子很紧。 Cái kẹp này rất chặt.. - 请帮我拿个卡子。 Làm ơn lấy giúp tôi cái kẹp.
卡子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cái kẹp; cái cặp (đồ vật)
夹东西的器具
- 她 用 卡子 夹 头发
- Cô ấy dùng cái kẹp để kẹp tóc.
- 这个 卡子 很 紧
- Cái kẹp này rất chặt.
- 请 帮 我 拿 个 卡子
- Làm ơn lấy giúp tôi cái kẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trạm (kiểm soát, thu thuế)
为收税或警备而设置的检查站或岗哨
- 我们 在 卡子 前 停车
- Chúng tôi dừng xe trước trạm kiểm soát.
- 卡子 有 警察 检查
- Có cảnh sát kiểm tra ở trạm kiểm soát.
- 他们 被 拦 在 卡子 处
- Họ bị chặn lại ở trạm kiểm soát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡子
- 这个 卡子 很 紧
- Cái kẹp này rất chặt.
- 请 帮 我 拿 个 卡子
- Làm ơn lấy giúp tôi cái kẹp.
- 他们 被 拦 在 卡子 处
- Họ bị chặn lại ở trạm kiểm soát.
- 鱼刺 卡 在 嗓子 里 了
- Hóc xương cá rồi.
- 她 用 卡子 夹 头发
- Cô ấy dùng cái kẹp để kẹp tóc.
- 他 把 卡片 套 在 册子 里
- Anh ấy lồng thẻ vào cuốn sổ.
- 是 昨晚 卡洛斯 给 我 的 小册子 上 写 的
- Đó là trong cuốn sách nhỏ mà Carlos đã đánh tôi đêm qua.
- 我们 在 卡子 前 停车
- Chúng tôi dừng xe trước trạm kiểm soát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
子›