Đọc nhanh: 占先 (chiếm tiên). Ý nghĩa là: đi đầu; dẫn đầu; đứng đầu; thắng thế.
占先 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi đầu; dẫn đầu; đứng đầu; thắng thế
占优先地位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占先
- 算命先生 占 了 一卦
- Ông thầy bói đã xem một quẻ.
- 占 先生 是 我 的 邻居
- Ông Chiêm là hàng xóm của tôi.
- 下班 回家 先 做饭
- Tan ca về nhà nấu ăn trước.
- 且 先生 是 我 的 邻居
- Ông Thả là hàng xóm của tôi.
- 中 先生 还 没来
- Ông Trung vẫn chưa tới.
- 个个 奋勇争先
- mọi người đều hăng hái tranh lên trước.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
先›
占›