Đọc nhanh: 占用 (chiếm dụng). Ý nghĩa là: chiếm dụng; chiếm giữ và sử dụng. Ví dụ : - 停车场被大量车辆占用。 Bãi đỗ xe bị chiếm dụng bởi nhiều xe cộ.. - 这个房间现在被占用了。 Căn phòng này hiện tại đã bị chiếm dụng.. - 这片土地被公司占用了。 Mảnh đất này đã bị công ty chiếm dụng.
占用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm dụng; chiếm giữ và sử dụng
占有并使用
 
                                                                
                                                                                                                        
                                                                     
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 停车场 被 大量 车辆 占用
- Bãi đỗ xe bị chiếm dụng bởi nhiều xe cộ.
 
                                                                
                                                                                                                        
                                                                     
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 这个 房间 现在 被 占用 了
- Căn phòng này hiện tại đã bị chiếm dụng.
 
                                                                
                                                                                                                        
                                                                     
                                                                
                                                                                                                                                            
                                            - 这片 土地 被 公司 占用 了
- Mảnh đất này đã bị công ty chiếm dụng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占用
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 因 占用 盲道 而 被 罚款
- Vì chiếm dụng lối đi cho người khiếm thị nên bị phạt tiền.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 虽然 是 必要 的 , 但是 垃圾 填埋场 占用 宝贵 的 空间
- Mặc dù cần thiết, các bãi chôn lấp vẫn chiếm không gian quý giá
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 停车场 被 大量 车辆 占用
- Bãi đỗ xe bị chiếm dụng bởi nhiều xe cộ.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 这片 土地 被 公司 占用 了
- Mảnh đất này đã bị công ty chiếm dụng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 这个 房间 现在 被 占用 了
- Căn phòng này hiện tại đã bị chiếm dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
占›
用›