占用 zhànyòng
volume volume

Từ hán việt: 【chiếm dụng】

Đọc nhanh: 占用 (chiếm dụng). Ý nghĩa là: chiếm dụng; chiếm giữ và sử dụng. Ví dụ : - 停车场被大量车辆占用。 Bãi đỗ xe bị chiếm dụng bởi nhiều xe cộ.. - 这个房间现在被占用了。 Căn phòng này hiện tại đã bị chiếm dụng.. - 这片土地被公司占用了。 Mảnh đất này đã bị công ty chiếm dụng.

Ý Nghĩa của "占用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

占用 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chiếm dụng; chiếm giữ và sử dụng

占有并使用

Ví dụ:
  • volume volume

    - 停车场 tíngchēchǎng bèi 大量 dàliàng 车辆 chēliàng 占用 zhànyòng

    - Bãi đỗ xe bị chiếm dụng bởi nhiều xe cộ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 房间 fángjiān 现在 xiànzài bèi 占用 zhànyòng le

    - Căn phòng này hiện tại đã bị chiếm dụng.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì bèi 公司 gōngsī 占用 zhànyòng le

    - Mảnh đất này đã bị công ty chiếm dụng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占用

  • volume volume

    - yīn 占用 zhànyòng 盲道 mángdào ér bèi 罚款 fákuǎn

    - Vì chiếm dụng lối đi cho người khiếm thị nên bị phạt tiền.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán shì 必要 bìyào de 但是 dànshì 垃圾 lājī 填埋场 tiánmáichǎng 占用 zhànyòng 宝贵 bǎoguì de 空间 kōngjiān

    - Mặc dù cần thiết, các bãi chôn lấp vẫn chiếm không gian quý giá

  • volume volume

    - 一时 yīshí hái 用不着 yòngbuzháo

    - Tạm thời chưa dùng đến.

  • volume volume

    - 停车场 tíngchēchǎng bèi 大量 dàliàng 车辆 chēliàng 占用 zhànyòng

    - Bãi đỗ xe bị chiếm dụng bởi nhiều xe cộ.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 不用 bùyòng 费心 fèixīn

    - Nó không làm phiền tôi chút nào.

  • volume volume

    - 一个 yígè 高科技 gāokējì 公司 gōngsī 居然 jūrán yòng 这种 zhèzhǒng 古董 gǔdǒng

    - một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.

  • volume volume

    - 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì bèi 公司 gōngsī 占用 zhànyòng le

    - Mảnh đất này đã bị công ty chiếm dụng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 房间 fángjiān 现在 xiànzài bèi 占用 zhànyòng le

    - Căn phòng này hiện tại đã bị chiếm dụng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Chiêm , Chiếm
    • Nét bút:丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YR (卜口)
    • Bảng mã:U+5360
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao