占小便宜 zhàn xiǎo piányí
volume volume

Từ hán việt: 【chiếm tiểu tiện nghi】

Đọc nhanh: 占小便宜 (chiếm tiểu tiện nghi). Ý nghĩa là: Chiếm lợi. Ví dụ : - 占小便宜吃大亏 tham thì thâm,

Ý Nghĩa của "占小便宜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

占小便宜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chiếm lợi

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhàn 小便宜 xiǎopiányí 吃大亏 chīdàkuī

    - tham thì thâm,

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占小便宜

  • volume volume

    - zhàn 小便宜 xiǎopiányí 吃大亏 chīdàkuī

    - tham thì thâm,

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 经验 jīngyàn shàng 占便宜 zhànpiányí

    - Chúng tôi có lợi thế về mặt kinh nghiệm.

  • volume volume

    - 个子 gèzi gāo qiú 占便宜 zhànpiányí

    - Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.

  • volume volume

    - 从来不 cóngláibù zhàn 别人 biérén de 便宜 piányí

    - Anh ấy trước giờ chưa từng chiếm hời của ai.

  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè xiǎo 紫砂壶 zǐshāhú hěn 便宜 piányí 但是 dànshì 特别 tèbié 喜欢 xǐhuan

    - Tôi có một chiếc nồi đất nhỏ màu tím, rất rẻ, nhưng tôi đặc biệt thích nó.

  • volume volume

    - 个子 gèzi gāo 打篮球 dǎlánqiú 占便宜 zhànpiányí

    - Anh ấy cao, đánh bóng rổ rất có lợi thế.

  • volume volume

    - 可别 kěbié 想着 xiǎngzhe zhàn 这种 zhèzhǒng 便宜 piányí

    - Cậu đừng nghĩ tới việc ăn được món hời này.

  • volume volume

    - ` 小便 xiǎobiàn shì 排尿 páiniào de 委婉 wěiwǎn

    - "Xiao bian" là một cách diễn đạt khéo léo của "rải niào".

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Chiêm , Chiếm
    • Nét bút:丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YR (卜口)
    • Bảng mã:U+5360
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghi
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBM (十月一)
    • Bảng mã:U+5B9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao