Đọc nhanh: 占婆 (chiếm bà). Ý nghĩa là: Chămpa (tiếng Phạn: Campapura hay Campanagara), vương quốc cổ ở miền Nam Việt Nam c. 200-1693.
占婆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chămpa (tiếng Phạn: Campapura hay Campanagara), vương quốc cổ ở miền Nam Việt Nam c. 200-1693
Champa (Sanskrit: Campapura or Campanagara), ancient kingdom in the South of Vietnam c. 200-1693
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占婆
- 他们 被 指控 抢占 公物
- Họ bị cáo buộc chiếm đoạt tài sản công.
- 他 在 体能 上 占有优势
- Anh ấy có lợi thế về thể chất.
- 他们 强占 了 这片 土地
- Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.
- 他 从来不 占 别人 的 便宜
- Anh ấy trước giờ chưa từng chiếm hời của ai.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 他 占有 了 所有 的 市场 数据
- Anh ấy nắm tất cả dữ liệu thị trường.
- 他 在 公司 中 占有 重要 地位
- Anh ấy giữ vị trí quan trọng trong công ty.
- 他 占有 了 市场 的 主要 份额
- Anh ấy nắm giữ phần lớn của thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
占›
婆›