Đọc nhanh: 博局 (bác cục). Ý nghĩa là: Bàn cờ. ◇Sử Kí 史記: Hoàng thái tử dẫn bác cục đề Ngô thái tử; sát chi 皇太子引博局提吳太子; 殺之 (Ngô Vương Tị truyện 吳王濞傳) Hoàng thái tử rút bàn cờ ném vào Ngô thái tử; giết chết. Sòng bạc; chỗ họp đánh cờ bạc..
✪ 1. Bàn cờ. ◇Sử Kí 史記: Hoàng thái tử dẫn bác cục đề Ngô thái tử; sát chi 皇太子引博局提吳太子; 殺之 (Ngô Vương Tị truyện 吳王濞傳) Hoàng thái tử rút bàn cờ ném vào Ngô thái tử; giết chết. Sòng bạc; chỗ họp đánh cờ bạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博局
- 鲜果 局
- quầy hoa quả.
- 中央 情报局
- CIA; cục tình báo trung ương Mỹ.
- 事情 还 没 定局 , 明天 还 可以 再 研究
- sự việc còn chưa ngã ngũ, ngày mai sẽ bàn thêm.
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 中情局 学到 了 一件
- Tôi đã học ở CIA
- 严禁 参与 赌博
- Nghiêm cấm tham gia đánh bạc.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
博›
局›