Đọc nhanh: 博山香炉 (bác sơn hương lô). Ý nghĩa là: Lư hương hình núi Bác Sơn 博山. Sách Khảo cổ đồ 考古圖 (Quyển thập) chép: Dưới lư hương đựng nước nóng nấu bằng các chất thơm; hương xông nghi ngút; như hòn núi trong biển bốc hơi..
博山香炉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lư hương hình núi Bác Sơn 博山. Sách Khảo cổ đồ 考古圖 (Quyển thập) chép: Dưới lư hương đựng nước nóng nấu bằng các chất thơm; hương xông nghi ngút; như hòn núi trong biển bốc hơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博山香炉
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 把 玛希在 檀香山 的 电话 给 我
- Tôi muốn số của Marcy ở Honolulu
- 香山 红叶 是 北京 最 浓 最 浓 的 秋色
- Lá đỏ Xiangshan là màu thu đậm nhất và đậm nhất ở Bắc Kinh.
- 新酿 出炉 香气 浓
- Rượu mới ra lò hương thơm nồng.
- 大家 兴高采烈 地 登上 前往 香山 公园 的 大巴车
- Mọi người vui vẻ lên xe đến công viên Tương Sơn.
- 香山 , 这个 礼拜 去不成 了 , 先不先 汽车 就 借 不到
- tuần này không đi Hương Sơn được rồi, trước hết là không thuê được xe。
- 一天 我会 去 那座 山
- Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
博›
山›
炉›
香›