Đọc nhanh: 博学宏词 (bác học hoành từ). Ý nghĩa là: Tên một khoa thi của Trung Hoa đời Tống chọn người có học vấn rộng và văn tài trác việt. ◇Hàn Dũ 韓愈: Kì hậu dĩ bác học hoành từ; thụ Tập Hiền điện Chánh Tự 其後以博學宏詞; 授集賢殿正字 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Sau đậu khoa Bác Học Hoành Từ; được bổ chức Chánh Tự ở điện Tập Hiền..
博学宏词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một khoa thi của Trung Hoa đời Tống chọn người có học vấn rộng và văn tài trác việt. ◇Hàn Dũ 韓愈: Kì hậu dĩ bác học hoành từ; thụ Tập Hiền điện Chánh Tự 其後以博學宏詞; 授集賢殿正字 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Sau đậu khoa Bác Học Hoành Từ; được bổ chức Chánh Tự ở điện Tập Hiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博学宏词
- 人越 博学 , 就 越 谦虚
- Người càng thông thái càng khiêm tốn.
- 他 毕业 于 爱丁堡大学 , 获得 医学 博士学位
- Anh ấy tốt nghiệp từ Đại học Edinburgh, đạt được bằng tiến sĩ y khoa.
- 博学 的 人 并非 什么 都 懂
- Người bác học không hẳn cái gì cũng hiểu.
- 他 是 一位 物理学 博士
- Anh ấy là một tiến sĩ vật lý.
- 他 的 学问 博大 而 精深
- học vấn của ông ấy bao la mà lại tinh thâm
- 你 在 牧羊人 学校 能 学到 这么 高级 的 词汇 吗
- Bạn đã học những từ lớn đó ở trường chăn cừu?
- 今天 学了 几个 生词
- Hôm nay học vài từ mới.
- 今天 我们 学了 十个 生词
- Hôm nay chúng tôi đã học 10 từ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
博›
学›
宏›
词›