Đọc nhanh: 博学多识 (bác học đa thức). Ý nghĩa là: Có kiến thức. Ví dụ : - 别看他年纪轻轻,却早已满腹经纶,不愧为博学多识的人才。 Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
博学多识 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có kiến thức
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 博学多识
- 多闻 博识
- người nghe nhiều biết rộng
- 他 学习 了 很多 科学知识
- Anh ấy học rất nhiều kiến thức khoa học.
- 博学多才
- học rộng tài cao
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 许多 学子 向 博士 请教 经学
- Nhiều học giả đến thỉnh giáo bác sĩ về kinh học.
- 多学 知识 只有 好处 没有 坏处
- Việc học thêm kiến thức chỉ có điểm tốt chứ không xấu.
- 我 自觉 学到 了 很多 新 知识
- Tôi tự cảm thấy mình đã học được nhiều kiến thức mới.
- 我 在 学校 结识 了 很多 朋友
- Tôi đã kết bạn với nhiều người ở trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
博›
多›
学›
识›