Đọc nhanh: 难 (nan.nạn). Ý nghĩa là: khó; khó khăn; gay go, khó (không hay), làm khó; vặn vẹo; khiển trách. Ví dụ : - 笔画多的字很难写。 Chữ nhiều nét rất khó viết.. - 这条路很难走。 Con đường này rất khó đi.. - 这张照片难看。 Tấm ảnh này khó coi.
难 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khó; khó khăn; gay go
不容易;不大可能
- 笔画 多 的 字 很 难 写
- Chữ nhiều nét rất khó viết.
- 这条 路 很 难 走
- Con đường này rất khó đi.
✪ 2. khó (không hay)
(使人感到)不好
- 这张 照片 难看
- Tấm ảnh này khó coi.
- 他 说 的话 真 难听
- Lời anh ta nói thật khó nghe.
难 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm khó; vặn vẹo; khiển trách
使人感到困难
- 你 可 难不住 他
- Cậu không làm khó được anh ấy đâu.
- 他 总是 难 别人
- Anh ấy luôn làm khó người khác.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 难
✪ 1. Phó từ + 难
phó từ tu sức
- 这件 事太难 了
- Chuyện này khó quá rồi.
- 这道题 非常 难
- Câu hỏi này rất khó.
✪ 2. 难 + (不) + 住/倒 + Ai đó
- 这道题 难不倒 学生 们
- Câu hỏi này không làm khó nổi các em học sinh.
- 这些 题目 难倒 我 了
- Những câu hỏi này đã làm khó tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
难›