nán
volume volume

Từ hán việt: 【nan.nạn】

Đọc nhanh: (nan.nạn). Ý nghĩa là: khó; khó khăn; gay go, khó (không hay), làm khó; vặn vẹo; khiển trách. Ví dụ : - 笔画多的字很难写。 Chữ nhiều nét rất khó viết.. - 这条路很难走。 Con đường này rất khó đi.. - 这张照片难看。 Tấm ảnh này khó coi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khó; khó khăn; gay go

不容易;不大可能

Ví dụ:
  • volume volume

    - 笔画 bǐhuà duō de hěn nán xiě

    - Chữ nhiều nét rất khó viết.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo hěn nán zǒu

    - Con đường này rất khó đi.

✪ 2. khó (không hay)

(使人感到)不好

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这张 zhèzhāng 照片 zhàopiān 难看 nánkàn

    - Tấm ảnh này khó coi.

  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà zhēn 难听 nántīng

    - Lời anh ta nói thật khó nghe.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm khó; vặn vẹo; khiển trách

使人感到困难

Ví dụ:
  • volume volume

    - 难不住 nánbúzhù

    - Cậu không làm khó được anh ấy đâu.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì nán 别人 biérén

    - Anh ấy luôn làm khó người khác.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Phó từ + 难

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 这件 zhèjiàn 事太难 shìtàinán le

    - Chuyện này khó quá rồi.

  • volume

    - 这道题 zhèdàotí 非常 fēicháng nán

    - Câu hỏi này rất khó.

✪ 2. 难 + (不) + 住/倒 + Ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - 这道题 zhèdàotí 难不倒 nánbùdǎo 学生 xuésheng men

    - Câu hỏi này không làm khó nổi các em học sinh.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 题目 tímù 难倒 nándǎo le

    - Những câu hỏi này đã làm khó tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一时 yīshí hái 难以 nányǐ 推定 tuīdìng 变卦 biànguà de 原因 yuányīn

    - nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.

  • volume volume

    - 一寸光阴一寸金 yīcùnguāngyīnyīcùnjīn 寸金难买 cùnjīnnánmǎi cùn 光阴 guāngyīn

    - thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).

  • volume volume

    - 一言既出 yīyánjìchū 驷马难追 sìmǎnánzhuī ( 形容 xíngróng huà shuō 出口 chūkǒu 无法 wúfǎ zài 收回 shōuhuí )

    - nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 离开 líkāi jiù hěn nán 回来 huílai

    - Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.

  • volume volume

    - 一时 yīshí de 困难 kùnnán bìng 可怕 kěpà

    - Khó khăn nhất thời không đáng sợ.

  • volume volume

    - 鳝鱼 shànyú 很长 hěnzhǎng 而且 érqiě 很难 hěnnán 抓住 zhuāzhù

    - Con cá mực rất dài và khó bắt được.

  • volume volume

    - 看到 kàndào yǒu 困难 kùnnán dōu 不愿 bùyuàn 帮助 bāngzhù zhè 就是 jiùshì 所谓 suǒwèi de 朋友 péngyou

    - Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.

  • volume volume

    - 一股 yīgǔ 腐臭 fǔchòu 难闻 nánwén de 气味 qìwèi

    - một mùi hôi rất khó ngửi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa