Đọc nhanh: 南瓜 (nam qua). Ý nghĩa là: bí đỏ; bí rợ; bí ngô. Ví dụ : - 南瓜可以用来做派。 Bí đỏ có thể dùng để làm bánh.. - 南瓜可以做成甜点。 Bí đỏ có thể làm thành món tráng miệng.. - 南瓜是秋天的常见蔬菜。 Bí ngô là rau củ thường thấy vào mùa thu.
南瓜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bí đỏ; bí rợ; bí ngô
一年生草本植物,茎蔓生,花黄色
- 南瓜 可以 用来 做派
- Bí đỏ có thể dùng để làm bánh.
- 南瓜 可以 做成 甜点
- Bí đỏ có thể làm thành món tráng miệng.
- 南瓜 是 秋天 的 常见 蔬菜
- Bí ngô là rau củ thường thấy vào mùa thu.
- 我 喜欢 南瓜 的 甜味
- Tôi thích vị ngọt của bí ngô.
- 她 种 了 很多 南瓜
- Cô ấy trồng nhiều bí ngô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南瓜
- 她 种 了 很多 南瓜
- Cô ấy trồng nhiều bí ngô.
- 南瓜 可以 用来 做派
- Bí đỏ có thể dùng để làm bánh.
- 南瓜子 营养 很 丰富
- Hạt bí ngô có dinh dưỡng rất phong phú.
- 真想 把 他 的 南瓜 压扁
- Tôi muốn bóp bí của anh ấy.
- 这个 南瓜 的 分量 不下 二十斤
- Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.
- 我 喜欢 南瓜 的 甜味
- Tôi thích vị ngọt của bí ngô.
- 南瓜 可以 做成 甜点
- Bí đỏ có thể làm thành món tráng miệng.
- 园地 里 的 南瓜 、 豆荚 结得 又 大 又 多
- Trọng lượng quả bí đỏ này không dưới 20 cân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
瓜›