南开大学 nánkāi dàxué
volume volume

Từ hán việt: 【na khai đại học】

Đọc nhanh: 南开大学 (na khai đại học). Ý nghĩa là: Đại học Nankai (Thiên Tân).

Ý Nghĩa của "南开大学" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Đại học Nankai (Thiên Tân)

Nankai University (Tianjin)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南开大学

  • volume volume

    - 班级 bānjí 舞会 wǔhuì 常在 chángzài 学年 xuénián 结束 jiéshù huò 将近 jiāngjìn 结束 jiéshù shí 高年级 gāoniánjí huò 大学生 dàxuésheng kāi de 正式 zhèngshì 舞会 wǔhuì

    - Buổi tối chính thức của học sinh cấp cao hoặc sinh viên đại học thường tổ chức cuối năm học hoặc gần cuối năm học.

  • volume volume

    - 日本 rìběn 正式 zhèngshì xiàng 越南 yuènán 荔枝 lìzhī 敞开大门 chǎngkāidàmén

    - Nhật bản chính thức mở cửa đối với mặt hàng vải thiều của Việt Nam

  • volume volume

    - 大学生 dàxuésheng 开销 kāixiāo hěn 有限 yǒuxiàn

    - Sinh viên tiêu xài rất hạn chế.

  • volume volume

    - 就要 jiùyào 离开 líkāi 学校 xuéxiào le 大家 dàjiā 十分 shífēn 留恋 liúliàn

    - sắp phải rời xa trường rồi, mọi người vô cùng lưu luyến.

  • volume volume

    - zài 河内 hénèi 大学 dàxué 学习 xuéxí 越南语 yuènányǔ

    - Tớ học tiếng Việt tại trường Đại học Hà Nội.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 开始 kāishǐ 大学 dàxué 生活 shēnghuó le

    - Tôi chuẩn bị bắt đầu cuộc sống đại học rồi.

  • volume volume

    - xīn 学期开始 xuéqīkāishǐ le 大家 dàjiā dōu hěn 兴奋 xīngfèn

    - Học kỳ mới bắt đầu rồi, mọi người đều rất phấn khởi.

  • volume volume

    - 越共 yuègòng 十三大 shísāndà 顺利 shùnlì 召开 zhàokāi 越南共产党 yuènángòngchǎndǎng 十三次 shísāncì 全国 quánguó 代表 dàibiǎo huì

    - Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thập 十 (+7 nét)
    • Pinyin: Nā , Nán
    • Âm hán việt: Na , Nam
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JBTJ (十月廿十)
    • Bảng mã:U+5357
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+1 nét)
    • Pinyin: Kāi
    • Âm hán việt: Khai
    • Nét bút:一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MT (一廿)
    • Bảng mã:U+5F00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao