Đọc nhanh: 南天 (nam thiên). Ý nghĩa là: Bầu trời phương nam. Phương nam. Có khi đặc chỉ khu vực Lĩnh Nam 嶺南.. Ví dụ : - 陆上下龙湾 ,南天第二洞 vịnh Hạ Long trên cạn, đệ nhị động trời Nam
南天 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bầu trời phương nam. Phương nam. Có khi đặc chỉ khu vực Lĩnh Nam 嶺南.
- 陆上 下龙湾 , 南 天 第二 洞
- vịnh Hạ Long trên cạn, đệ nhị động trời Nam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南天
- 南方 的 夏天 很潮
- Mùa hè ở miền nam rất ẩm ướt.
- 明天 的 越南 会 让 我们 骄傲
- Việt Nam mai đây sẽ khiến chúng ta tự hào.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
- 南瓜 是 秋天 的 常见 蔬菜
- Bí ngô là rau củ thường thấy vào mùa thu.
- 南国 的 春天 风光旖旎 , 使人 陶醉
- phong cảnh của phía nam đất nước thanh nhã, làm cho mọi người chìm đắm
- 今天 汇率 是 多少 越南盾 ?
- Tỷ giá hôm nay bao nhiêu Việt Nam đồng?
- 公司 拟 引进 的 资产重组 方为 天润置 地 和 湖南 湘晖
- Các bên tái tổ chức tài sản mà công ty dự định giới thiệu là Bất động sản Thiên Nhuận và Hồ Nam Tương Huy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
天›