Đọc nhanh: 第三课 (đệ tam khoá). Ý nghĩa là: Bài số ba. Ví dụ : - 第三课的出题是 :我们是越南人 Chủ đề của bài học thứ ba là: Chúng tôi là người Việt Nam
第三课 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bài số ba
- 第三课 的 出题 是 : 我们 是 越南人
- Chủ đề của bài học thứ ba là: Chúng tôi là người Việt Nam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第三课
- 大家 把 课本 翻 到 第三页
- Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 他 是 第三个 到达 的
- Anh ấy là người thứ ba đến.
- 他 属于 第三代 子孙
- Anh ấy thuộc thế hệ con cháu thứ ba.
- 第三课 的 出题 是 : 我们 是 越南人
- Chủ đề của bài học thứ ba là: Chúng tôi là người Việt Nam
- 她 从 第三级 跑 下来
- Cô ấy đã chạy xuống từ bậc thang thứ ba.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
第›
课›