Đọc nhanh: 卖面子 (mại diện tử). Ý nghĩa là: thể hiện sự tôn trọng với ai đó bằng cách bắt buộc họ (hoặc bằng cách bắt buộc ai đó liên kết với họ).
卖面子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể hiện sự tôn trọng với ai đó bằng cách bắt buộc họ (hoặc bằng cách bắt buộc ai đó liên kết với họ)
to show deference to sb by obliging them (or by obliging sb associated with them)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖面子
- 他 很 爱面子
- Anh ấy rất sĩ diện.
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 他 把 椅子 放在 地面 上
- Anh ấy đặt ghế lên nền nhà.
- 他 用 鞭子 鞭打 了 地面
- Anh ấy dùng roi quật vào mặt đất.
- 他们 扩展 了 房子 的 面积
- Họ đã mở rộng diện tích của ngôi nhà.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 他 抓住 我 的 领子 把 我 拉倒 他 面前
- Anh ta nắm lấy cổ áo tôi và kéo tôi ngã xuống trước mặt anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
子›
面›