Đọc nhanh: 卖田不卖埂 (mại điền bất mại canh). Ý nghĩa là: bán ruộng kiện bờ.
卖田不卖埂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán ruộng kiện bờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖田不卖埂
- 我 不要 他们 搬到 卖 沃尔沃 车 的 地方
- Tôi không muốn họ chuyển đến đại lý Volvo.
- 现金买卖 , 概不 赊帐
- tiền trao cháo mút; mua bán trả tiền ngay, không cho chịu.
- 这套 家具 不 单个儿 卖
- đây là nguyên bộ không bán lẻ.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 他们 卖 的 也许 不是 真票
- Chưa chắc vé họ bán đã là vé thật.
- 我们 向 经销商 出售 汽车 不卖 给 一般 人
- Chúng tôi bán xe hơi cho nhà phân phối, không bán cho công chúng.
- 这 买卖 风险 不小
- Vụ giao dịch này rủi ro không nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
卖›
埂›
田›