Đọc nhanh: 卖狗皮膏药 (mại cẩu bì cao dược). Ý nghĩa là: bán cao da chó; quảng cáo bịp (ví với việc rêu rao bịp bợm).
卖狗皮膏药 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán cao da chó; quảng cáo bịp (ví với việc rêu rao bịp bợm)
比喻说得好听, 实际上是骗人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖狗皮膏药
- 膏药 油子
- thuốc cao
- 把 药膏 敷 在 伤口 上
- Thoa thuốc mỡ lên vết thương.
- 抹 上点 药膏
- bôi một ít thuốc mỡ.
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 用作 做 暗疮 面膜 和 磨砂膏 , 可 去死皮
- Được sử dụng làm mặt nạ trị mụn và tẩy tế bào chết, có thể tẩy tế bào chết
- 这种 药膏 应 有助于 止痛
- Thuốc mỡ này sẽ giúp giảm đau.
- 一贴 治疗 眼睛 红肿 的 膏药
- Một miếng dán trị mắt sưng đỏ.
- 把 这种 软膏 搽 在 皮肤 上 , 让 它 渗进去
- Thoa loại kem này lên da, để nó thẩm thấu vào trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
狗›
皮›
膏›
药›