Đọc nhanh: 卖乖 (mại quai). Ý nghĩa là: khoe mã; khoe tài; ra vẻ thông minh, khoe mình.
卖乖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khoe mã; khoe tài; ra vẻ thông minh
自鸣乖巧
✪ 2. khoe mình
自己夸耀自己
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖乖
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 他 从 这笔 买卖 净赚 了 一大笔钱
- Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
- 买卖 萎 了
- giá hàng hoá hạ rồi
- 买卖 烟土 是 犯法
- Mua bán thuốc phiện là phạm pháp.
- 乖巧 的 侄女 帮助 家务
- Cháu gái ngoan ngoãn giúp đỡ việc nhà.
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
- 今天 所有 的 东西 都 打 六折 甩卖
- Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.
- 书 一下 就 卖完 了
- Sách thoáng cái đã bán hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乖›
卖›