卖惨 mài cǎn
volume volume

Từ hán việt: 【mại thảm】

Đọc nhanh: 卖惨 (mại thảm). Ý nghĩa là: buôn than bán vãn; bán than (thích than phiền); kể khổ; tỏ vẻ khốn khổ; giả nghèo giả khổ. Ví dụ : - 你别在我面前装卖惨 Đừng có ở trước mặt tao mà tỏ vẻ khốn khổ

Ý Nghĩa của "卖惨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卖惨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. buôn than bán vãn; bán than (thích than phiền); kể khổ; tỏ vẻ khốn khổ; giả nghèo giả khổ

卖弄惨状,以求得人们的同情心。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 你别 nǐbié zài 面前 miànqián 装卖 zhuāngmài cǎn

    - Đừng có ở trước mặt tao mà tỏ vẻ khốn khổ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖惨

  • volume volume

    - 黑道 hēidào 买卖 mǎimài

    - mua bán bất chính.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 告诉 gàosù 悲惨 bēicǎn de 消息 xiāoxi hòu 六神无主 liùshénwúzhǔ le

    - Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié zài 面前 miànqián 装卖 zhuāngmài cǎn

    - Đừng có ở trước mặt tao mà tỏ vẻ khốn khổ

  • volume volume

    - cóng 这笔 zhèbǐ 买卖 mǎimài 净赚 jìngzhuàn le 一大笔钱 yīdàbǐqián

    - Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.

  • volume volume

    - 不得不 bùdébù 卖掉 màidiào de 水上 shuǐshàng 摩托车 mótuōchē

    - Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 所有 suǒyǒu de 东西 dōngxī dōu 六折 liùzhé 甩卖 shuǎimài

    - Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.

  • volume volume

    - shū 一下 yīxià jiù 卖完 màiwán le

    - Sách thoáng cái đã bán hết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 低价 dījià 甩卖 shuǎimài 库存 kùcún

    - Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Cǎn
    • Âm hán việt: Thảm
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PIKH (心戈大竹)
    • Bảng mã:U+60E8
    • Tần suất sử dụng:Cao